您的位置  > 德语常识

让给出10个越南语成语,并造句,效果不错

(我让你给出10个越南语成语并造句,效果不错,你认为答案中有哪些可以改进的地方?留言讨论)

问:您是一名越南老师。 给出10个越南成语,造句,然后翻译成中文。

:好的,这里有10个越南语成语、句子和汉译:

1. Có công mài sắt, có ngày nên kim。 (有时间磨铁,就会成功。)

Toi đã cố gắng học tiếng Anh mỗi ngày,vì tôi Tin rằng có công mài sắt,có ngày nên kim。

我每天都努力学习英语,因为我相信勤奋磨砺,一定会取得成功。

2. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây。 (当你吃果子时,请记住种植这棵树的人。)

Toi sẽ trân trọng công lao của người làm ra sản phẩm này,vì ăn quả nhớ kẻ trồng cây。

我会珍惜制造这个产品的人的劳动成果,因为当你吃到果实的时候,你一定会想起种树的人。

3. Có chí thì nên。 (有志者,事竟成。)

Anh ta không ngừng nỗ lực học tập và làm việc,vì anh tatin rằng có chí thì nên。

他不断学习和工作,因为有志者事竟成。

4. 亲爱的,我的,我的。 (行万里路,读万卷书。)

Toi sẽ không ngừng học hỏi và trau dồi kiến ​​thức,vì đi một ngày đàng,học một sàng khôn。

我会继续学习,积累知识,因为我已走过万里路,读过万卷书。

5. Học hỏi từ thiên nhiên。 (向自然学习。)

Trẻ em cần được khuyến khích học hỏi từ thiên nhiên。

让给出10个越南语成语,并造句,效果不错

需要鼓励孩子向大自然学习。

6. Không thầy đố mày làm nên。 (没有老师,学生很难成才。)

请注意,请注意以下事项:

我明白,没有老师,学生很难成才,我会一直努力向老师学习。

7. Một cây làm chẳng nên non。 Ba cây chụm lại nên hòn núi cao。

Chúng ta cần hợp tác với nhau để đạt được mục tiêu chung, vì một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

我们需要互相合作来实现共同的目标,因为众能成山。

8.Vạn sự khởi đầu nan。 (万事开头难。)

请注意,请注意以下事项。

我知道万事开头难,但我会努力克服困难,实现自己的目标。

9. Ở hiền gặp lành。 (好人有好报。)

您可能会遇到这样的情况。

我相信好人有好报,并且努力工作会获得好运。

10. Trăm hay không bằng tay quen。 (熟能生巧。)

Toi sẽ liên tục luyện tập để trở nên thành thạo trong công việc của mình,vì trăm hay không bằng tay quen。

我不断练习以擅长我所做的事情,因为熟能生巧。

本站涵盖的内容、图片、视频等数据,部分未能与原作者取得联系。若涉及版权问题,请及时通知我们并提供相关证明材料,我们将及时予以删除!谢谢大家的理解与支持!

Copyright © 2023